Các phương án thiết kế phòng thí nghiệm nhiệt ẩm
Phòng thí nghiệm ổn định nhiệt ẩm là phòng thí nghiệm có sử dụng một số thiết bị chuyên dụng và phương pháp kĩ thuật để điều chỉnh nhiệt độ và độ ẩm trong phòng sao cho đạt được tiêu chuẩn không khí để thí nghiệm và theo yêu cầu. Phòng thí nghiệm ổn định nhiệt ẩm là thiết bị cơ sở trong kiểm tra chất lượng thương phẩm trong lĩnh vực lưu thông và kiểm tra, điều chỉnh chất lượng sản phẩm của các doanh nghiệp sản xuất. Phòng ổn định nhiệt ẩm được sử dụng rộng rãi trong các bộ ngành kiểm tra chất lượng sản phẩm, chất lượng sợi và trong doanh nghiệp sản xuất dệt bông, dệt lông, sợi hóa học, giấy, đóng gói, thuốc lá. Dựa vào quy định tiêu chuẩn ISO và GB, việc kiểm định các sản phẩm dệt, nguyên liệu dệt, giấy, sản phẩm giấy, thùng giấy phải được tiến hành trong điều kiện không khí tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn không khí trong kiểm nghiệm sản phẩm dệt và nguyên liệu dệt tuân theo tiêu chuẩn ISO139 và GB6529, nhiệt độ 20±2oC, độ ẩm tương đối 65%±2%; tiêu chuẩn không khí trong kiểm nghiệm giấy, sản phẩm giấy, thùng giấy là ISO187 và GB10739, nhiệt độ 23±1oC, độ ẩm tương đối 50%±2%. Ngoài các phòng thí nghiệm ổn định nhiệt ẩm có nhiệt độ và độ ẩm thông thường, còn có các phòng thí nghiệm ổn định nhiệt ẩm đáp ứng được yêu cầu đặc biệt như nhiệt độ 5-18oC, 30-80 oC, độ ẩm tương đối thấp hơn 40%RH, cao hơn 80%RH.
Chúng tôi cung cấp các loại phòng thí nghiệm ổn định nhiệt ẩm sau:
Loại hình |
Nhiệt độ, độ ẩm |
Ngành nghề ứng dụng |
Phòng thí nghiệm ổn định nhiệt ẩm thông thường |
18-30oC,45%-70%RH |
Dệt, sản xuất giấy, sản xuất thiết bị chính xác |
Phòng thí nghiệm ổn định nhiệt ẩm có nhiệt độ thấp |
12-18 oC,45%-70%RH |
Nghiên cứu dược liệu, lưu trữ phim |
Phòng thí nghiệm ổn định nhiệt ẩm có nhiệt độ cực thấp |
5-12 oC |
Kho chứa, nuôi cấy sinh vật |
Phòng thí nghiệm biến chất nhiệt, ẩm cao |
30-80 oC,40%-95% |
Phòng thí nghiệm biến chất có nhiệt, ẩm cao hoăc nhiệt độ cao đối với sản phẩm điện tử |
Tiêu chuẩn nhiệt ẩm trong kiểm định một số ngành
Mục |
Sản xuất giấy |
Dệt |
Nhựa |
Nhuộm |
|
Nhiệt độ |
23±1 oC |
20±1 oC |
20±1 oC |
23±2 oC |
|
Độ ẩm tương đối |
50±2% |
65±2% |
50±3% |
50±5% |
|
Số lần tuần hoàn |
|
15~30 lần/h |
15~30 lần/h |
15~30 lần/h |
|
Vận tốc lưu thông không khí |
15~30 lần/h |
≤0.25m/s |
≤0.3m/s |
≤0.3m/s |
|
Bổ sung gió mới |
≤0.3m/s |
≥0.5m2/ người.phút |
≥0.5m2/ người.phút |
≥0.5m2/người.phút |
|
Tiếng ồn |
≥0.5m2/ người.phút |
≤55dB |
≤55dB |
≤55dB |
|
Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc |
≤55dB |
GB6529 |
GB/T2918 |
GB9278 |
|
Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc |
GB10739 |
ISO139 |
ISO291 |
ISO3270 |
|